Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 473

Trong phản ứng: 2H2S+O22S+2H2O. Số oxi hóa của S trong H2S và S lần lượt là: 

A. +2 và 0

B. -2 và 0

Đáp án chính xác

C. +4 và -2

D. -2 và +4

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án B

Gọi số oxi hóa của S trong H2S là x. Ta có: (+1).2 + x = 0 → x = -2.

Số oxi hóa của S trong đơn chất là 0.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dãy các chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?

Xem đáp án » 03/09/2021 2,140

Câu 2:

Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 lần lượt là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,810

Câu 3:

Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là

Xem đáp án » 03/09/2021 1,145

Câu 4:

Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là

Xem đáp án » 03/09/2021 872

Câu 5:

Trong hợp chất CH4 cộng hóa trị của C là:

Xem đáp án » 03/09/2021 719

Câu 6:

Trong phân tử H2O2O2, cộng hóa trị của O lần lượt là

Xem đáp án » 03/09/2021 660

Câu 7:

Điện hóa trị của nguyên tố Cl trong hợp chất CaCl2 là:

Xem đáp án » 03/09/2021 394

Câu 8:

Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là

Xem đáp án » 03/09/2021 297

Câu 9:

Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hiđro là RH3. Hóa trị với số oxi hóa của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất lần lượt là

Xem đáp án » 03/09/2021 272

Câu 10:

Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một nguyên tố:

Xem đáp án » 03/09/2021 255

Câu 11:

Nhận định nào chưa chính xác về số oxi hóa?

Xem đáp án » 03/09/2021 229

Câu 12:

Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là

Xem đáp án » 03/09/2021 215

Câu 13:

Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong hợp chất K2MnO4 là:

Xem đáp án » 03/09/2021 213

Câu 14:

Số oxi hóa của Nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là: 

Xem đáp án » 03/09/2021 195

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »