=> A computer _______ that job nowadays.
A. uses to do
B. is used to do
C. is used to doing
D. is being used to do
Cách chuyển sang câu bị động của thì HTĐ:
+ Lấy tân ngữ “a computer” lên làm chủ ngữ
+ Dạng bị động của thì HTĐ: is/ am/ are + V ed/V3
Chủ ngữ "A computer" là số ít => is used
+ Trong câu bị động, có thể lược bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác định hoặc không quan trọng.
=> A computer is used to do that job nowadays.
Tạm dịch: Ngày nay một chiếc máy vi tính được sử dụng để làm công việc đó.
Đáp án cần chọn là: B
It is said that she works 16 hours a day.
=> _____ this word _____ wrongly?
Someone thinks that the company is planning a new advertising campaign.
Someone reported that the situation was under control.
=> Proper encouragement _______ to me by parents.
=> The poor families _____ that money.
=> The President ________ a heart attack.
=> Judy’s car _______ by the mechanic
=> I ______ for half an hour by the bank manager.
=> Should Jane _______ with the sewing?
=> Beer ________ for breakfast in England years ago.
The floor ________ when I arrived
=> Two people ________ in the explosion.
Where ____ the 1988 Olympic Games___?