Khối lượng của 0,05 mol Na2O là
A. 0,31 g
B. 3,00 g
C. 3,01 g
D. 3,10 g
Đáp án D
Khối lượng của 0,05 mol Na2O là:
m = n.M = 0,05.62 = 3,1 gam.
Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng
Thể tích của 96 gam CH4 ở đktc là
Thể tích của 0,54 gam H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng ở nhiệt độ và áp suất) thì
Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C
Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2
Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2
Số mol của 19,6 g H2SO4
Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
Hòa tan 19,5 gam kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).
c) Tính khối lượng muối sinh ra.
a) P + O2 − −→ ………
b) Al + O2 − −→ ……..
c) KClO3 − −→ ....... + …..
d) CuO + ........ − −→ Cu + .........
1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 ® CaCO3
8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
Thành phần thể tích của không khí gồm
1) CaCO3 →t0 CaO + CO2
2) Cu + S →t0 CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 →t0 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là