Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B có thể sử dụng cách nào sau?
A. So sánh MA với MB.
B. So sánh dAkk với dBkk
C. Cả hai cách A và B.
D. Không so sánh được.
Chọn C
Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2
Có thể thu khí N2 bằng cách nào
Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2, N2O, N2, H2, SO2
Khí nào nặng nhất trong các khí sau
Trong các khí sau, số khí nặng hơn không khí là: CO2, O2, N2, H2, SO2, N2O
Cho X có dXkk=1,52. Xác định khí X biết trong X có hai nguyên tử nitơ.
Khí A có dA/kk > 1 là khí nào
Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần
Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là
Hòa tan 19,5 gam kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).
c) Tính khối lượng muối sinh ra.
a) P + O2 − −→ ………
b) Al + O2 − −→ ……..
c) KClO3 − −→ ....... + …..
d) CuO + ........ − −→ Cu + .........
1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 ® CaCO3
8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
Thành phần thể tích của không khí gồm
1) CaCO3 →t0 CaO + CO2
2) Cu + S →t0 CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 →t0 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là