Tìm công thức hóa học của chất A, biết trong hợp chất A, Cu chiếm 80% về khối lượng, còn lại là oxi và MA = 80 g/mol.
A. CuO2
B. CuO
C. Cu2O
D. Cu2O2
Đáp án B
Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
Tỉ số về số mol của các nguyên tố có trong C3H6O2
Tính mAl2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6
Tính %mC biết trong 1 mol NaHCO3 có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H
Tính %mK có trong phân tử K2CO3
%mMg trong 1 mol MgO là
Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3
Biết hợp chất có dA/H2 = 22. Xác định hợp chất biết trong hợp chất đó có duy nhất 1 nguyên tử Oxi
Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4
Hòa tan 19,5 gam kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).
c) Tính khối lượng muối sinh ra.
a) P + O2 − −→ ………
b) Al + O2 − −→ ……..
c) KClO3 − −→ ....... + …..
d) CuO + ........ − −→ Cu + .........
1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 ® CaCO3
8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
Thành phần thể tích của không khí gồm
1) CaCO3 →t0 CaO + CO2
2) Cu + S →t0 CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 →t0 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là