Chỉ ra oxit axit: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2 , P2O5
Đáp án D
Tên gọi của P2O5
Bazơ tương ứng của MgO
Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO
Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit
Chọn đáp án đúng
Oxit bắt buộc phải có nguyên tố
Oxit nào sau đây là oxit axit
Axit tương ứng của CO2
Hòa tan 19,5 gam kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).
c) Tính khối lượng muối sinh ra.
a) P + O2 − −→ ………
b) Al + O2 − −→ ……..
c) KClO3 − −→ ....... + …..
d) CuO + ........ − −→ Cu + .........
1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 ® CaCO3
8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
Thành phần thể tích của không khí gồm
1) CaCO3 →t0 CaO + CO2
2) Cu + S →t0 CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 →t0 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là