Phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa – khử:
A. 4Na + O2 →to 2Na2O
B. S + O2 → SO2
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. CH4 + 2O2 →to CO2 + 2H2O
Đáp án C
Tên gọi khác của chất khử là:
Phát biểu nào không đúng:
Oxit nào bị khử bởi hiđro:
Cho phản ứng sau, xác định chất khử
Fe2O3 + 3H2 →to 2Fe + 3H2O
Cho phản ứng:
3Fe + 2O2 →to Fe3O4
Chất nào là chất khử?
Chọn đáp án sai:
Đốt cháy hoàn toàn 4,8g bột than trog không khí. Thể tích khí thu được sau phản ứng là
Chọn đáp án đúng
Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử
S + O2 →to SO2 (1) CaCO3 →to CaO + CO2 (2) CH4 + 2O2 →to CO2 + 2H2O (3) NH3 + HCl → NH4Cl (4)
Hòa tan 19,5 gam kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).
c) Tính khối lượng muối sinh ra.
a) P + O2 − −→ ………
b) Al + O2 − −→ ……..
c) KClO3 − −→ ....... + …..
d) CuO + ........ − −→ Cu + .........
1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 ® CaCO3
8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
Thành phần thể tích của không khí gồm
1) CaCO3 →t0 CaO + CO2
2) Cu + S →t0 CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 →t0 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là