Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Đáp án: D
XI là 11
XXII là 22
XIV là 14
LXXXV là 85
Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số
Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần
Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số
Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?