Tính giá trị các lũy thừa sau:
b. 32,33,34,35
b) 32 = 9; 33 = 27;34= 81; 35 = 243
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa
a. 2.4.8.8.8
Lập phương của 7 được viết là:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n= 81
16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
b. x.x.x.x.x
Lũy thừa của 34 sẽ bằng?
a. 23,24,25,26,27,28,29,210
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a. 5.5.5.5.5.5
b. 2.2.2.3.3
Viết gọn tích 5.5.5.5 dưới dạng lũy thừa ta được, chọn câu đúng nhất:
Thực hiện phép tính: 33.42
Lũy thừa của 103 bằng:
Bằng cách tính, hãy so sánh hai số sau
a. 23 và 32
Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 là:
Viết tích a.a.b.b dưới dạng một lũy thừa ta được:
Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]
Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:
Chọn câu đúng
Tìm x biết 2x7- =7535