Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Đáp án là D
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV được đọc như sau: 11; 22; 14; 85
Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656
Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?
Tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?