Cho F=−925.533−−352.223 và P=1−12.1−13.1−14...1−1999.1−11000 . Khi đó tổng F + P bằng
A.−624125
B.31331000
C.−89991000
D.314100
Đáp án cần chọn là: C
F=−925.533−−352.223=−925.533−925.223=−925.25=−9
P=1−12.1−13.1−14......1−1999.1−11000=12.23.34.....998999.9991000=1.2.3.....9992.3.4...999.1000=11000
F+P=11000+(−9)=−89991000
Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1x(x+1):2=20192021
Tính B=223⋅328⋅4215⋅5224⋅6235⋅7248⋅8263⋅9280 ta được
Tính giá trị biểu thức G=157−15757+13512−13−16
Tích 112.113 bằng
Tính 58.-34
Tìm phân số tối giản ab sao cho phân số ab-a bằng 6 lần phân số ab
Chọn câu sai
Tính M=1+12+122+123+...+1299+12100
Tính 112.8-9
Chọn câu đúng
Kết quả phép tính -2.38 là
Tính M=121.2.222.3.323.4.....99299.100.1002101 ta được
Tìm x biết x+13=58.23 :
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x−1125:325=−715−86
Giá trị của biểu thức 35+12.23-34 là:
Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]
Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:
Tìm x biết 2x7- =7535