Chọn câu sai.
A.35+−13>0
B.35+−13=1115
C.35+−13=415
D.35+−23<0
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án A: 35+−13=915+−515=415>0 nên A đúng
Đáp án B: 35+−13=915+−515=415 nên B sai.
Đáp án C: 35+−13=915+−515=415 nên C đúng.
Đáp án D: 35+−23=915+−1015=−115<0 nên D đúng
Chọn câu đúng. Với a;b;m ∈ Z; ,m ≠ 0 ta có
Chọn đáp án đúng.
Tính tổng hai phân số 3536 và −12536 .
Chọn câu đúng.
Cho E=(−331+−617+125)+(−2831+−1117+−15) . Chọn câu đúng.
Cho M=2131+−167+4453+1031+953 và N=12+−15+−57+16+−335+13+141 . Chọn câu đúng.
Chọn đáp án đúng
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
Tổng 46+2781 có kết quả là
Tìm x biết x=−13+74
Tính hợp lý biểu thức F=−412+1845+−69+−2135+630 ta được kết quả là
Cho A=14+−513+211+−813+34 . Chọn câu đúng.
Thực hiện phép tính −2454+35−126 ta được kết quả là:
Tìm x biết x=313+920
Thực hiện phép tính 6591+−4455 ta được kết quả là
Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]
Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:
Chọn câu đúng
Tìm x biết 2x7- =7535