Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.
Cho hình tròn (O) như hình vẽ. Vậy chu vi của hình tròn (O) là: … cm
Đường kính của hình tròn đó là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi của hình tròn đó là:
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
Đáp số: 18,84 (cm)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích hình thang ABCD là: … cm2
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích hình tròn.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình tròn có đường kính 5 dm. Tính chu vi hình tròn đó.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trong các hình sau, hình nào là hình thang?
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: …cm3
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 12 cm và 9 cm; chiều cao là 6 cm. Tính diện tích hình thang đó.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.