IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 239

4 phút= ..........giây

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

240

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khối lớp Bốn có 318 học sinh, mỗi học sinh mua 8 quyển vở. Khối lớp Năm có 297 học sinh, mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi cả hai khối lớp đó mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?

Xem đáp án » 06/09/2021 715

Câu 2:

Số 245 320 đọc là: ..............................

Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.................................

Xem đáp án » 06/09/2021 398

Câu 3:

Đặt tính rồi tính:

b) 513 x 405

Xem đáp án » 06/09/2021 324

Câu 4:

14 phút = ...........giây

Xem đáp án » 06/09/2021 280

Câu 5:

Tính bằng cách thuận tiện nhất 

234 x 13 + 234 x 87 

Xem đáp án » 06/09/2021 233

Câu 6:

Đặt tính rồi tính:

a) 34556 : 163

Xem đáp án » 06/09/2021 218

Câu 7:

Trong hình bên:

Cạnh AD song song với các cạnh: ...........................................

Xem đáp án » 06/09/2021 213

Câu 8:

Số 105 784 đọc là:.................................................

Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.............................

Xem đáp án » 06/09/2021 184

Câu 9:

Tính bằng cách thuận tiện nhất 

417 x 84 – 417 x 74 

Xem đáp án » 06/09/2021 176

Câu 10:

Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 

c) 623 988 ........... 632 998

d) 401 223 .......... 400 000 +1223

Xem đáp án » 06/09/2021 174

Câu 11:

Trong hình bên:

b) Cạnh HK vuông góc với các cạnh: ..........................................

Xem đáp án » 06/09/2021 168

Câu 12:

Cô Mai đổi 1 tờ giấy bạc loại 500 000đồng lấy đủ hai loại giấy bạc có mệnh giá 100 000đồng và 200 000đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại cô có thể nhận được là:

a) ..............tờ 200 000đồng, ............tờ 100 000đồng.

Xem đáp án » 06/09/2021 166

Câu 13:

Cô Mai đổi 1 tờ giấy bạc loại 500 000đồng lấy đủ hai loại giấy bạc có mệnh giá 100 000đồng và 200 000đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại cô có thể nhận được là:

b) Hoặc ............ tờ 200 000đồng, ..............tờ 100 000đồng

Xem đáp án » 06/09/2021 160

Câu 14:

Trong hình bên:

c) Cạnh AB vuông góc với các cạnh: ..........................................

Xem đáp án » 06/09/2021 158

Câu 15:

Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 

a)100 000 .......99 999

b)347 600 ......... 347 574

Xem đáp án » 06/09/2021 154