Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là
A. 700448635
B .784635
C. 7048635
ĐÁP ÁN B
Số dư trong phép chia 460 : 37 là
4hg 1g = ………… g
Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số
16 m2 = …………… cm2
b) 2 phút 5 giây =………… giây
Đổi các đơn vị sau:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = ............. kg là:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là: