Chọn từ khác loại.
A. cheap
B. much
C. expensive
D. long
Đáp án là B.
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ time is this?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
is/ or/ What/ shirt/ this/ cheaper/ hat/ that?
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ is Tet holiday?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my.
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ is this T-shirt?
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ does your mother do?
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ do they look like?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
can’t/ I/ because/ go/ busy/ I’m.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want?
Chọn đáp án đúng.
I am going ___________ my grandparents this summer.