Chọn đáp án đúng.
People use ________ to see the time.
A. cars
B. televisions
C. news
D. clocks
Đáp án là D.
Dịch: Mọi người dùng đồng hồ để xem giờ.
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
me/ brother/ is/ older/ my/ than/.
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
like/ mother/ what/ your/ does/ look/?
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
are/ their/ house/ decorating/ they/.
Chọn đáp án đúng.
Please tell me what time do you ________ your homework?
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Bạn có muốn uống một chút nước chanh không?
Chọn đáp án đúng.
My sister often ________ to music in her free time.