Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
Đáp án là:
1. student
2. teeth
Chọn đáp án đúng
- Would you like some orange juice? - __________?
Chọn đáp án đúng.
I __________ hungry. Do you have something to eat?
Chọn đáp án đúng.
A doctor works in a ________ together with a nurse.
Chọn đáp án đúng.
It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
Teacher’s day is ___________ November 20th.
Chọn đáp án đúng.
– __________ does your sister do? – She is a nurse.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
She stayed ___________ home all day.