Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 101

Hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là

A. 3 và 22;

Đáp án chính xác

B. 3 và 18;

C. 3 và 10;

D. 3 và 12.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án đúng là: A

3×10×Cu2S0        2Cu+2  +S+6  +10eN+5  +3eN+2

3Cu2S + 22HNO3 → 6Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 10NO + 8H2O

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây sai về số oxi hóa?

Xem đáp án » 30/06/2022 119

Câu 2:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử

Xem đáp án » 30/06/2022 114

Câu 3:

Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

Xem đáp án » 30/06/2022 114

Câu 4:

Chất khử là?

Xem đáp án » 30/06/2022 108

Câu 5:

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là?

Xem đáp án » 30/06/2022 107

Câu 6:

Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa sulfur (S) có số oxi hóa là +6?

Xem đáp án » 30/06/2022 106

Câu 7:

Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ

Xem đáp án » 30/06/2022 103

Câu 8:

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong ion  

Xem đáp án » 30/06/2022 99

Câu 9:

Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, phân tử Cl2 là?

Xem đáp án » 30/06/2022 99

Câu 10:

Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):

a) SO2 + C → CO2 + S

b) 2SO2 + O2 → 2SO3

c) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

d) SO2 + H2S → S + H2O

e) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là?

Xem đáp án » 30/06/2022 94

Câu 11:

Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:

Xem đáp án » 30/06/2022 93

Câu 12:

Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây sai?

Xem đáp án » 30/06/2022 92

Câu 13:

Tổng hệ số cân bằng (hệ số tối giản) của phản ứng: FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3 là?

Xem đáp án » 30/06/2022 88

Câu 14:

Hiện tượng thực tiễn nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa - khử?

Xem đáp án » 30/06/2022 88

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »