Hoàn thành bảng sau:
Số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
105 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
0 |
|
150 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Một trăm linh tám |
Xếp các số sau theo trật tự từ nhỏ đến lớn: 1000; 300; 900; 100; 200; 400; 700; 500; 600; 800.
c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: .........................................................................
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
a. 230 ......... 410
230 ......... 240
180 ......... 150