Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 giờ = ......... phút b) 5 thế kỉ = ........ năm
c) 2 ngày = ........ giờ d) 240 giây = ......... phút
e) 7 000 năm = ........ thế kỉ g) giờ = .......... phút
a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 3 giờ = 180 phút.
b) Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm
Nên 5 thế kỉ = 500 năm
c) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.
Nên 2 ngày = 48 giờ.
d) Ta có: 60 giây = 1 phút.
Do đó 240 giây = 4 phút.
e) Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm nên 100 năm = 1 thế kỉ
Do đó 7 000 năm = 70 thế kỉ.
g) Ta có: 1 giờ = 60 phút
Do đó giờ = 15 phút.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 tấn 5kg =........ kg b) 6 tạ 12 yến =.......... kg
c) 32 tạ 8kg =......... kg d) 10 tấn 20 yến =........ tạ
e) 15 tạ 2 yến =........ yến g) 8 tấn 2 yến =....... kg
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 254 dm2 =...... m2 ...... dm2 b) 40 059 cm2 =....... m2 ...... cm2
c) 750 dm2 =....... m2 ....... dm2 d) 10 800 m2 =........ hm2 ...... m2
e) 3 020 cm2 =..... dm2 ....... cm2 g) 7 009 cm2 =...... dm2 ...... cm2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 km2 = ....... hm2 b) 8 hm2 = ......... dam2
c) 6 km2 = ....... dam2 d) 6 hm2 = .......... m2
e) 5 km2 = ........ m2 g) 91 dam2 = ........ m2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2 giờ 15 phút = .......... phút b) 1 ngày 12 giờ = .......... giờ
c) 2 thế kỉ 3 năm = ......... năm d) 2 tuần 3 ngày = ........... ngày
e) 3 phút 15 giây = ......... giây g) giờ = ........... giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 m2 3 dm2 =.......dm2 b) 3 m2 23 dm2 =...........dm2
c) 2 m2 3 dm2 =........cm2 d) 5 m2 9 cm2 =.............cm2
e) 8 hm2 80 m2 =.........m2 g) 72 m2 34 cm2 =..........cm2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 tấn =.........yến b) 8 tấn =........tạ
c) 15 tấn =.........kg d) 6 tạ =........kg
e) 52 yến =.........kg g) 15 tạ =........yến
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 24 m2 = .......... hm2 b) 27 dm2 = ......... cm2
c) 19 cm2 = ........... mm2 d) 325 m2 = ......... dm2
e) 32 m2 = .......... cm2 g) 3 dm2 = ......... mm2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1 500 dm2 = ........ m2 b) 40 000 cm2 = ........... dm2
c) 2 000 dam2 = ........ hm2 d) 3 200 hm2 = ............ km2
e) 13 700 m2 = ......... dam2 g) 1 500 hm2 = ........... km2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 km2 90 hm2 = ......... hm2 b) 8 tấn 20 yến =...........tạ
c) 3 tạ 12 yến = ..........kg d) 4 tuần 3 ngày =..........ngày
e) 8 m2 200 cm2 = ........dm2 g) 4 km2 500 m2 = ........m2