Gạch chân dưới những từ cũng nghĩa với từ dũng cảm:
gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, can đảm, can trường, tháo vát, gan góc, thông minh, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảmGạch chân dưới các từ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại:
cưu mang, thờ ơ, cứu trợ, lạnh lùng, san sẻ, vô cảm, che chở, hà hiếp, bảo vệ.Gạch chân dưới các từ chứa “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”:
nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài.Gạch chân dưới các từ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại:
lòng thương người, dối trá, đùm bọc, độc ác, bao dung, hận thù, sẻ chia.
Gạch chân dưới các từ trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương”:
độc ác, nhân ái, xấu xa, yêu thương, hận thù, bao dung, căm hờn.Phân loại những hoạt động sau thành hai nhóm:
Tìm hiểu cuộc sống của loài báo; Tham quan di tích lịch sử; Tìm hiểu tập tính loài cá voi dưới đáy biển; Trải nghiệm ở trong rừng rậm; Tham quan đền chùa; Nghe thuyết minh về danh nhân thế giới; Khám phá hang núi chưa có người đặt chân tới; Tắm biển; Thăm thú danh lam thắng cảnh
Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau:
tự tin, dũng cảm
a) …………… phát biểu ý kiến trước lớp.
b) …………… xông vào dập đám cháy.