Dùng bảng nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647.
A. 117; 131; 647;
B. 131; 313; 469;
C. 117; 131; 313; 469; 647;
D. 131; 313; 647.
Đáp án đúng là: D
Tra bảng ta được các số nguyên tố trong dãy là: 131; 313; 647.
Tìm số \(\overline {abcd} \), biết: a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, b là số nguyên tố nhỏ nhất, c là hợp số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, d là số tự nhiên liền sau số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
Số tự nhiên đó là:
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?