Chủ nhật, 09/03/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

12/07/2024 94

Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69; 0,877; 3,4567 

B. 0,69; 8,77; 3,4567  

C. 0,069; 0,877; 3,4567                  

D. 0,069; 8,77; 3,4567

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

691000=0,069

877100=877100=8,77

34567104=3,4567

Vậy các số thập phân viết theo thứ tự là 0,069; 8,77; 3,4567

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...

Xem đáp án » 18/10/2022 118

Câu 2:

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

Xem đáp án » 18/10/2022 115

Câu 3:

Điền dấu ">;<;=" vào ô trống

508,99   509,01

Xem đáp án » 18/10/2022 113

Câu 4:

Viết phân số 1311000  dưới dạng  số thập phân ta được

Xem đáp án » 18/10/2022 109

Câu 5:

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 91000=...;58=...;3225=...

Xem đáp án » 18/10/2022 101

Câu 6:

Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

Xem đáp án » 18/10/2022 98

Câu 7:

A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Xem đáp án » 18/10/2022 89

Câu 8:

Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

Xem đáp án » 18/10/2022 88

Câu 9:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

Xem đáp án » 18/10/2022 86

Câu 10:

Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)

Xem đáp án » 18/10/2022 86

Câu 11:

Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

Xem đáp án » 18/10/2022 85

Câu 12:

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

28,905

28,95

28,915

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là 

Xem đáp án » 18/10/2022 85

Câu 13:

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy     

(2) Đọc phần nguyên 

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

Xem đáp án » 18/10/2022 83

Câu 14:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số 00 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số: 

157,24 =

Xem đáp án » 18/10/2022 82

Câu 15:

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

Xem đáp án » 18/10/2022 81