So sánh hai phân số 23 và 34
Cách 1: QĐMS (chọn MSC=12 )
Ta có : 23=2×43×4=812;34=3×34×3=912
Vì 812<912 nên 23<34
Cách 2: QĐTS ( chọn TSC=6)
Ta có : 23=2×33×3=69;34=3×24×2=68
Vì nên 23<34.
b) 12;34;58
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: −29;34;−112;56;−58
So sánh các đại lượng sau:
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn 710 m hay 34 m ?
d) Vận tốc nào nhỏ hơn 56 kg/h hay 79 kg/h?
So sánh −34 và 4-5
So sánh các phân số:
So sánh 25 và 47
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]
Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:
Chọn câu đúng
Tìm x biết 2x7- =7535