P=312.322.332....602=31.32.33....60230=(31.32.33.60).(1.2.3....30)230.(1.2.3....30)=(1.3.5....59).(2.4.6....60)2.4.6....60=1.3.5....59=Q
Vậy P = Q
b) Không quy đồng mẫu hãy so sánh phân số sau 3767 và 377677
Cho A=102002+1102003+1 và B=102003+1102004+1. So sánh A và B.
So sánh hai phân số 1152 và 1776
So sánh P và Q, biết rằng: P=20102011+20112012+20122013 và Q=2010+2011+20122011+2012+2013
So sánh hai phân số A=108+1109+1 và B=109+11010+1.
So sánh M=20042005+20052006 và N=2004+20052005+2006
So sánh 3739 và 37373939
Sắp xếp các phân số 47223;1798;27148;37183 theo thứ tự tăng dần
So sánh hai phân số 223 và 941
So sánh A=20032003+120032004+1 và B=20032002+120032003+1
a) So sánh phân số: 15301 với 25490
So sánh hai phân số 1341 và 1971 .
So sánh A và B, biết rằng:A=20052005+120052006+1 và B=20052004+120052005+1
a) Chứng minh rằng các phân số sau bằng nhau: 2553;25255353;252525535353
So sánh A=1011−11012−1 và B=1010+11011+1
Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]
Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:
Chọn câu đúng
Tìm x biết 2x7- =7535