So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}};B = \frac{{3535}}{{3534}};C = \frac{{2323}}{{2322}}\]
Trả lời:
\[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}} = \frac{{\left( {35.101} \right).\left( {23.10101} \right)}}{{\left( {35.10101} \right).\left( {23.101} \right)}} = 1;\]
\[B = \frac{{3535}}{{3534}} = \frac{{3534 + 1}}{{3534}} = \frac{{3534}}{{3534}} + \frac{1}{{3534}} = 1 + \frac{1}{{3534}};\]
\[C = \frac{{2323}}{{2322}} = \frac{{2322 + 1}}{{2322}} = \frac{{2322}}{{2322}} + \frac{1}{{2322}} = 1 + \frac{1}{{2322}};\]
Vì \[\frac{1}{{3534}} < \frac{1}{{2322}}\] nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B< C
Đáp án cần chọn là: A
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]
Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
Sắp xếp các phân số \[\frac{{ - 3}}{4};\frac{1}{{12}};\frac{{ - 156}}{{149}}\] theo thứ tự giảm dần ta được:
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số \[\frac{{19}}{{{3^2}.7.11}};\frac{{23}}{{{3^3}{{.7}^2}.19}}\]
Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.
Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:
So sánh \[A = \frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}\] và \[\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}\] với 1
Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \[\frac{{34}}{{111}}\] và \[\frac{{198}}{{54}}\]
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\]
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{{3.4 - 3.7}}{{6.5 + 9}}\] và \[\frac{{6.9 - 2.17}}{{63.3 - 119}}\] ta được
Biểu thức \[\frac{{{5^{12}}{{.3}^9} - {5^{10}}{{.3}^{11}}}}{{{5^{10}}{{.3}^{10}}}}\] sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là: