Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Tiếng Anh (mới) [Năm 2022] Đề thi thử môn Tiếng anh THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)

[Năm 2022] Đề thi thử môn Tiếng anh THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)

30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2022 có lời giải (Đề 1)

  • 858 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from

Xem đáp án

Đáp án C

Từ gạch chân trong câu C phát âm / t/ là còn lại đọc là /id/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp giải: Kiến thức: Phát âm nguyên âm ‘e’

effect /ɪˈfekt/ B. enter /ˈentə(r)/

restore /rɪˈstɔː(r)/ D. engage /ɪnˈɡeɪdʒ/

Phần gạch chân phương án B được phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp giải: Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải chi tiết:

A. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ B. recommend /ˌrekəˈmend/

C. entertain /ˌentəˈteɪn/ D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/

Trọng âm phương án D rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 2


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp giải:

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải chi tiết:   

A. effort /ˈefət/    B. actor /ˈæktə(r)/

C. perform /pəˈfɔːm/ D. area /ˈeəriə/

Trọng âm phương C rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm 1


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Lady Gaga is an American singer, songwriter and actress, ______?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp giải: Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết:

Vế trước câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

is => isn’t

Lady Gaga => she

Tạm dịch: Lady Gaga là ca sĩ, nhạc sĩ và nữ diễn viên Mỹ, đúng không?


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Many graffiti        without the permission of the owner of the wall.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu bị động: S + động từ tobe + V-ed/V3

Tạm dịch : Có rất nhiều hình về graffiti trên trường mà không được sự cho phép của nhà chủ.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

She likes reading books ______ the library.

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp giải: Kiến thức: Giới từ chỉ nơi chốn

Giải chi tiết:

on: trên => trên một địa điểm nào đó (ở trên bề mặt)

at: tại => dùng khi chỉ muốn nhắc đến địa điểm, sự có mặt của ai đó tại đâu đó (không chú ý đến vị trí cụ thể)

in: ở trong (không gian kín)

from: từ

=> in the library: ở trong thư viện (ngồi trong không gian kín của thư viện để làm gì)

Tạm dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The more cigarettes you smoke,          you will die.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức: So sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V (càng... càng...) “die” là động từ thường nên phải dùng trạng từ “the more easily”

Tạm dịch: Bạn càng hút nhiều thuốc lá, bạn càng chết sớm.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

It's silly of him to spend a lot of money buying   .

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức: Trật tự tính từ

Giải thích:

Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung). Ví dụ: nice, awesome, lovely.

Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng).Ví dụ: big, small, heavy

Age (Tuổi, niên kỷ).Ví dụ: old, new, young, ancient.

Shape (Hình dạng). Ví dụ: round, square, oval.

Color (Màu sắc).Ví dụ: green, red, blue, black

Country of origin (Xuất xứ). Ví dụ: Swiss, Italian, English.

Material (Chất liệu). Ví dụ: woolly, cotton, plastic .

Purpose and power (Công dụng). Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron) thick (a): dày => size

old (a): cũ => age

wooden (a): bằng gỗ => material

Tạm dịch: Anh ấy thật ngu ngốc khi mua một cái bàn cũ bằng gỗ dày.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

When he came, I_______ in the kitchen

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ

Giải thích: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt

Tạm dịch: Khi anh ấy đến, tôi đang nấu ăn ở trong bếp.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

________ he was the most prominent candidate, he was not chosen.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Though : Mặc dù

Because: Vì

As: Vì

Since: Vì, Từ khi

Câu hỏi 11. Mặc dù anh ấy là ứng cử viên nổi bật nhất, anh ấy đã không được chọn.

Tạm dịch: Jane nấu ăn ngon nhưng cô ấy ghét rửa bát sau đó.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

________ the destination, he will have been walking for about three hours.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

Giải thích:

Ta dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (nhấn mạnh sự liên tục) diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai

Dấu hiệu: By + mốc thời gian/hành động trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Ved/ V3

12. By the time John gets the destination, he will have been walking for about three hours.

12. Vào thời điểm John đến đích, anh ấy đã đi bộ khoảng ba giờ


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

On     he had won, he jumped for joy.

Xem đáp án

Đáp án C

On being told = When he was told

Tạm dịch: Khi được thông báo rằng anh ta đã thắng cuộc, anh ta nhảy lên sung sướng.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

His______of the generator is very famous.

Xem đáp án

Đáp án C

Căn cứ bằng tính từ sở hữu "his". Sau tính từ sở hữu + N Trong đó:

A. invent (v): phát minh, sáng chế

B. inventive (a): có tài sáng chế, đầy sáng tạo

C.invention (n): sự phát minh, sự sáng chế

D.inventor (n): người phát minh, người sáng tạo

Dịch nghĩa: Phát minh về máy phát điện của ông ấy rất nổi tiếng.


Câu 15:

The government hopes to______its plans for introducing cable TV

Xem đáp án

Đáp án là B

+ turn out: hoá ra

+ carry on = keep on = go on = continue: tiếp tục

+ carry out: tiến hành

Dịch nghĩa: Chính phủ hi vọng thực hiện được kế hoạch áp dụng cáp quang ti vi.


Bắt đầu thi ngay