IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Sinh học Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 3 (có đáp án) Mô

Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 3 (có đáp án) Mô

Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 3 (có đáp án) Mô

  • 443 lượt thi

  • 41 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng ?

Xem đáp án

Đáp án D

Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định


Câu 2:

Mô là

Xem đáp án

Đáp án C

Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định.


Câu 3:

Mô là gì?

Xem đáp án

Đáp án B

Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định.


Câu 4:

Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân chia các loại mô chính trong cơ thể?

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa trên cấu trúc và chức năng của mô, người ta phân chia được các loại mô chính trong cơ thể.


Câu 5:

Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ?

Xem đáp án

Đáp án C

Trong cơ thể người có 4 loại mô chính


Câu 6:

Các loại mô chính trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Đáp án C

Các loại mô chính trong cơ thể người là: mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.


Câu 7:

Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?

Xem đáp án

Đáp án C

Các mô biểu bì gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết


Câu 8:

Mô biểu bì có đặc điểm

Xem đáp án

Đáp án D

Mô biểu bì gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết


Câu 9:

Mô biểu bì có đặc điểm chung là:

Xem đáp án

Đáp án A

Các mô biểu bì gồm các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan.


Câu 10:

Đặc điểm của mô biểu bì là

Xem đáp án

Đáp án A

Đặc điểm của mô biểu bì là các tế bào xếp xít nhau.


Câu 11:

Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể lót trong các cơ quan là

Xem đáp án

Đáp án A

Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể lót trong các cơ quan là mô biểu bì.


Câu 12:

Mô liên kết gồm

Xem đáp án

Đáp án A

Mô liên kết gồm: các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền.

Có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan.


Câu 13:

Mô liên kết có cấu tạo.

Xem đáp án

Đáp án A

Mô liên kết gồm: các tế bào nằm rải rác trong phi bào (sợi đàn hồi, chất nền).


Câu 14:

Máu được xếp vào loại mô gì ?

Xem đáp án

Đáp án C

Máu được xếp vào loại mô liên kết.


Câu 15:

Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?

Xem đáp án

Đáp án B

Mô cơ trơn không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại, vì mô máu, mô xương và mô mỡ đều là mô liên kết.


Câu 16:

Mô cơ ở người được phân chia thành mấy loại?

Xem đáp án

Đáp án C

Mô cơ ở người được phân chia thành 3 loại.


Câu 17:

Mô cơ có mấy loại :

Xem đáp án

Đáp án A

Mô cơ ở người được phân chia thành 3 loại.


Câu 18:

Mô cơ gồm các loại :

Xem đáp án

Đáp án A

Mô cơ ở người được phân chia thành 3 loại: mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim.


Câu 19:

Mô cơ gồm

Xem đáp án

Đáp án D

Mô cơ gồm 3 loại: mô cơ vân, mô cơ tim, mô cơ trơn.


Câu 20:

Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?

Xem đáp án

Đáp án A

Loại trừ B, C, D.

A. Tế bào cơ trơn có một nhân và tế bào cơ tim có một hoặc vài nhân.


Câu 21:

Sự khác nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ vân và cơ trơn?

Xem đáp án

Đáp án D

Cơ trơn co rút không theo ý thức, cơ vân co rút theo ý thức.


Câu 22:

Nơron là tên gọi khác của

Xem đáp án

Đáp án B

Nơron là tên gọi khác của tế bào thần kinh.


Câu 23:

Tế bào thần kinh còn được gọi là gì? 

Xem đáp án

Đáp án B

Nơron là tên gọi khác của tế bào thần kinh.


Câu 24:

Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của nơron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào?

Xem đáp án

Đáp án A

Sợi nhánh là loại tua ngắn, phân nhánh còn sợi trục là loại tua dài


Câu 26:

Trong cơ thể mô thần kinh có chức năng gì?

Xem đáp án

Đáp án D

Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.


Câu 27:

Mô thần kinh có chức năng :

Xem đáp án

Đáp án A

Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.


Câu 28:

Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì ?

Xem đáp án

Đáp án B

Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.


Câu 29:

Chức năng của mô biểu bì là:

Xem đáp án

Đáp án A

Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.


Câu 30:

Chức năng của mô biểu bì là :

Xem đáp án

Đáp án B

Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.


Câu 31:

Mô liên kết có chức năng:

Xem đáp án

Đáp án A

Mô liên kết có chức năng nâng đỡ và liên kết các cơ quan.


Câu 32:

Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ?

Xem đáp án

Đáp án D

Mô liên kết có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan.


Câu 33:

Mô liên kết có chức năng .

Xem đáp án

Đáp án A

Mô liên kết có chức năng nâng đỡ và liên kết các cơ quan.


Câu 34:

Cơ vân có đặc điểm

Xem đáp án

Đáp án A

Cơ vân có đặc điểm các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.


Câu 35:

Mô cơ vân có đặc điểm : 

Xem đáp án

Đáp án C

Cơ vân có đặc điểm các tế bào dài, có nhiều sợi cơ, có vân ngang.


Câu 36:

Loại cơ co rút tự ý là:

Xem đáp án

Đáp án C

Cơ vân có khả năng co rút tự ý.


Câu 37:

Cơ trơn có đặc điểm

Xem đáp án

Đáp án B

Cơ trơn có đặc điểm tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.


Câu 38:

Tế bào có hình thoi và chỉ có một nhân là đặc điểm của loại mô nào ?

Xem đáp án

Đáp án C

Cơ trơn có đặc điểm tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.


Câu 39:

Tế bào cơ tim gồm

Xem đáp án

Đáp án C

Tế bào cơ tim gồm tế bào phân nhánh, có nhiều nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.


Câu 40:

Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động. Đây là chức năng của loại mô nào sau đây ?

Xem đáp án

Đáp án A

Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động là của mô cơ.


Câu 41:

Mô thần kinh có cấu tạo

Xem đáp án

Đáp án B

Mô thần kinh có cấu tạo gồm các tế bào thẩn kinh gọi là các nơron và các tế bào thẩn kinh đệm.


Bắt đầu thi ngay