Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tăng.
B. Đông Nam Bộ tăng, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm, Tây Nguyên tăng.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đồng bằng sống Cửu Long giảm.
Đáp án D
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường thủy |
Đường hàng không |
2005 |
12,8 |
1173,4 |
156,9 |
6,5 |
2015 |
11,2 |
3104,7 |
163,5 |
31,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta, năm 2015 so với năm 2005?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lũ từ tháng 6 đến tháng 10?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng thuộc loại nào sau đây?
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta là
Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào?
Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có
Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có tuyến đường sắt Thống Nhất đi qua?
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế Nhà nước |
633187 |
1039725 |
1131319 |
1202850 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
926928 |
1559741 |
1706441 |
1812152 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
622421 |
704341 |
757550 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?