Cho 100 gam dung dịch 11,5% vào 100 gam dung dịch 13,68% và đun nhẹ. Thể tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa thu được là (giả sử toàn bộ khí sinh ra thoát ra khỏi dung dịch)
A. 2,24 lít và 23,3 gam
B. 2,244 lít và 18,64 gam
C. 1,344 lít và 18,64 gam
D. 1,792 lít và 18,64 gam.
Chọn C
Phân tích PT phân tử trên thành các PT ion sau:
(mol) 0,08 0,08 0,08
Thực hiện phản ứng giữa (tỉ lệ mol 4 : 1) trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khi có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
Oxi hóa 6 lít (tạo ra và NO theo tỉ lệ mol 1 : 4) cần vừa đủ V là không khí (chứa 20% oxi về thể tích). Các thể tích đó ở cùng điều kiện. Giá trị của V là
Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X gồm đi qua xúc tác Fe, nung nóng để tổng hợp thu được 20,16 lít hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch dư, thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí đó ở cùng điều kiện. Giá trị của m là
Trộn 300 ml dung dịch 2M với 200 ml dung dịch 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là
X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch sinh kết tủa trắng không tan trong . X là muối nào trong số các muối sau?
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đóng vai trò là chất oxi hóa ?
Hỗn hợp X gồm và . Cho X tác dụng với dung dịch dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là
Điều chế từ hỗn hợp hồm (tỉ lệ 1 : 3) . Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là