Cho dãy chuyển hóa:
X(C3H4) ↓Y ↓Z
Các chất Y, Z lần lượt là
A. CH3-CCAg; AgCl
B. AgCH2-CCAg; AgCl
C. CH3-CCAg; Ag
D. AgCl; AgCH2-CCAg
Đáp án A.
CH3-CCAg; AgCl
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung địch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4 những Hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
Cho các chất but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là?
Trong phân tử tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp?
Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là: