Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 147

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. NaCl nóng chảy

B. NaCl khan

Đáp án chính xác

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaOH

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Chọn đáp án B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH, C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2, BaSO4. Số chất điện li là

Xem đáp án » 30/08/2021 4,414

Câu 2:

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

Xem đáp án » 30/08/2021 4,205

Câu 3:

Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:

(a)  NaOH + HCl → NaCl + H2O

(b) Mg(OH)2 + H2SO4 →MgSO4 + 2H2O

(c)  3KOH + H3PO4 →K3PO4 +3H2O

(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 +2H2O

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- →H2O là:

Xem đáp án » 30/08/2021 3,856

Câu 4:

Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

Xem đáp án » 30/08/2021 3,039

Câu 5:

Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa

Xem đáp án » 30/08/2021 2,444

Câu 6:

Chất nào dưới đây không là chất điện li?

Xem đáp án » 30/08/2021 2,334

Câu 7:

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn:

H+ + OH- →H2O

Xem đáp án » 30/08/2021 2,056

Câu 8:

Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?

Xem đáp án » 30/08/2021 1,671

Câu 9:

Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là

Xem đáp án » 30/08/2021 1,160

Câu 10:

Sắp xếp các dung dịch sau: H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) (có cùng nồng độ mol) theo thứ tự độ pH tăng dần.

Xem đáp án » 30/08/2021 963

Câu 11:

Vì sao dung dịch của các axit, bazơ, muối dẫn được điện?

Xem đáp án » 30/08/2021 948

Câu 12:

Cho phản ứng sau NaHCO3 + T→ Na2CO3 + G. Để phản ứng xảy ra thì T, G lần lượt là

Xem đáp án » 30/08/2021 942

Câu 13:

Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất?

Xem đáp án » 30/08/2021 788

Câu 14:

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 30/08/2021 578

Câu 15:

Theo thuyết A–re–ni–ut, axit là chất

Xem đáp án » 30/08/2021 474

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »