Sam didn't get much formal _______.
A. school
B. schooling
C. schooldays
D. schoolgirl
Đáp án: B
Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.
Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống
Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then
In this semester, we have to _____________ our major for future occupation.
I felt nervous when the teacher said she __________ my school report home soon.
My sister threatened to tell mommy that I _________ a toothache.