Vocabulary and Grammar
-
1144 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He decided ____________ another language.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc decide to V: quyết định làm gì
Dịch: Anh ấy quyết định học một ngôn ngữ mới
Câu 2:
Sam didn't get much formal _______.
Đáp án: B
Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.
Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống
Câu 3:
Minh had a terrible headache. ______, he went to school.
Đáp án: A
Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là chấm hoặc chấm phẩy + however + phẩy
Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường
Câu 4:
Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then
Đáp án: B
Giải thích: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào
Câu 5:
Learning English _____________ really interesting.
Đáp án: B
Giải thích: Ving đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Học tiếng Anh rất vui
Câu 6:
____________ is your favourite subject at school?
Đáp án: C
Giải thích: câu hỏi “what is your favourite subject?”: môn học bạn yêu thích là gì
Dịch: Môn học bạn yêu thích ở trường là gì?
Câu 7:
In this semester, we have to _____________ our major for future occupation.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì
Dịch: Trong học kì này, chúng tôi phải chọn chuyên ngành cho ngành nghề tương lai
Câu 8:
My uncle _______ a visit to Germany in 2005.
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.
Cụm từ “pay a visit to”: ghé thăm
Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005
Câu 9:
We'll have lunch outside in the garden, _____ it's too cold.
Đáp án: B
Giải thích: unless = if...not: trừ khi
Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh
Câu 10:
I felt nervous when the teacher said she __________ my school report home soon.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp thời tương lai vì có mốc thời gian “soon”
Dịch: Tôi thấy lo khi cô giáo nói sẽ gửi kết quả học tập về nhà
Câu 11:
___________it rained heavily, I went to school on time
Đáp án: C
Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ
Câu 12:
Would you mind _______ more clearly, please?
Đáp án: B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không
Câu 13:
The flight had to be delayed the bad weather.
Đáp án: B
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu
Câu 14:
That girl tried to avoid _______ some of my questions.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gì
Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi
Câu 15:
My sister threatened to tell mommy that I _________ a toothache.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “have a toothache”: bị đau răng
Dịch: Chị tôi doạ sẽ nói với mẹ là tôi bị đau răng