Em hiểu nghĩa tường minh và hàm ý của câu ca dao sau như thế nào?
Bao giờ chạch đẻ ngọn đa
Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình.
- Nghĩa tường minh: Bao giờ con chạch đẻ ở trên ngọn cây đa và con sáo đẻ dưới nước thì nhân vật “ta” lấy “mình”.
- Hàm ý: lời từ chối đi đến hôn nhân của nhân vật vì tất cả nội dung câu nói đều không thể xảy ra (chạch sống dưới nước, không thể đẻ con trên ngọn đa; sáo là loài chim, không xuống nước đẻ trứng).
Phần II. Tự luận
Viết một đoạn văn từ 5 - 7 câu nêu cảm nhận của em về đoạn thơ sau, trong đó có sử dụng thành phần tình thái và thành phần phụ chú:
Bỗng nhận ra hương ổi
Phả và trong gió se
Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về
Hàm ý trong câu: “Mẹ mình đang đợi ở nhà” – con bảo – “Làm sao có thể rời mẹ mà đến được” (Mây và sóng – R.Ta – go) là:
Hai câu văn sau sử dụng phép liên kết nào?
Cái mạnh của con người Việt Nam không chỉ chúng ta nhận biết mà cả thế giới đều thừa nhận là sự thông minh, nhạy bén với cái mới. Bản chất trời phú ấy rất có ích trong xã hội ngày mai mà sự sáng tạo là một yêu cầu hàng đầu. (Vũ Khoan – Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới)
Phần I. Trắc nghiệm
Nối tên thành phần biệt lập ở cột A với tác dụng ở cột B sao cho phù hợp.
A | B |
1. Thành phần tình thái | a. Dùng để thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu |
2. Thành phần cảm thán | b. Dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu |
3. Thành phần gọi - đáp | c. Dùng để bộc lộ tâm lí của người nói |
4. Thành phần phụ chú | d. Dùng để tạo lập hoặc để duy trì quan hệ giao tiếp |
Lựa chọn trong các từ dưới đây, từ nào thể hiện mức độ tin cậy cao nhất để hoàn thiện câu sau:
“Với lòng mong nhớ của anh, ...anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh” (Chiếc lược ngà – Nguyễn Quang Sáng)
Điền vào dấu... từ thích hợp để hoàn thành khái niệm sau về khởi ngữ:
Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước...để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
1. Phần mở đầu |
2. Phần nội dung |
3. Phần kết thúc |
a. Diễn biến kết quả của sự việc |
b. Thời gian kết thúc, chữ kí và họ tên của các thành viên có trách nhiệm chính, những văn bản hoặc hiện vật kèm theo (nếu có). |
c. Quốc hiệu và tiêu ngữ (đối với biên bản sự vụ, hành chính), tên biên bản, thời gian, địa điểm, thành phần tham dự và chức trách của họ. |