Từ vị tha có nghĩa là gì?
A. Tinh thần quên mình, chăm lo một cách vô tư đến lợi ích của người khác.
B. Có lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người, mọi loài.
C. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm với người khác.
D. Đức tính rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ.
Chọn đáp án: D
Tìm thành ngữ trong câu thơ sau?
Kiến bò miệng chén chưa lâu
Mưa sâu cũng trả nghĩa sâu cho vừa
Thành ngữ Kẻ cắp bà già gặp nhau trong câu Phen này kẻ cắp bà già gặp nhau có nghĩa là gì?
Câu văn sau có sử dụng biện pháp tu từ nào?
Đầu xanh có tội tình gì
Má hồng đến quá nửa thì chưa thôi.
Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là những khái niệm thuộc về loại quan hệ nào giữa các từ?
Tìm các từ tượng hình trong câu sau:
Đoạn đường chạy qua đó không đủ rộng để làm một đường phố, cũng không đủ hẹp để làm một ngõ hẻm, đã không chịu lởm chởm, mà chỉ hơi gập ghềnh.
Thành ngữ nào có nội dung được giải thích như sau: khi xảy ra biến cố, bộc lộ bộ mặt thật của kẻ giả nhân giả nghĩa.
Thành ngữ nào có nội dung được giải thích như sau: tự cao tự đại, luôn cho rằng mình đúng, giỏi hơn tất cả?
Câu văn sau có sử dụng biện pháp tu từ nào?
Hoa giãi nguyệt, nguyệt in từng tấm
Nguyệt lồng hoa, hoa thắm từng bông
Câu dưới đây sử dụng lối chơi chữ nào?
Năm năm tháng tháng ngày ngày
Chờ chờ đợi đợi, rày rày, mai mai.
Tìm các từ tượng hình trong câu sau:
Tâm ngắm nghía các nét mặt xinh xẻo, những con mắt ngây thơ lóng lánh dưới mái tóc tơ của các em.
Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
1. Phần mở đầu |
2. Phần nội dung |
3. Phần kết thúc |
a. Diễn biến kết quả của sự việc |
b. Thời gian kết thúc, chữ kí và họ tên của các thành viên có trách nhiệm chính, những văn bản hoặc hiện vật kèm theo (nếu có). |
c. Quốc hiệu và tiêu ngữ (đối với biên bản sự vụ, hành chính), tên biên bản, thời gian, địa điểm, thành phần tham dự và chức trách của họ. |