Chọn đáp án đúng.
He often ________ his teeth after having breakfast.
A. has
B. brushes
C. washes
D. eats
Đáp án là B.
Chọn đáp án đúng.
– What are you doing, Linda? – I’m __________ an email.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
6 o’clock/ get/ I/ up/ always/ at.