A. educate
B. educative
C. educator
D. education
educative (adj): mang tính giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
education (n): sự giáo dục
Sau giới từ “of + N (danh từ)”
=>... children receive an average of 22 hours of education, ...
Tạm dịch:... trung bình trẻ em nhận được 22 giờ học tập, ...
Đáp án cần chọn là: D