IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh 50 Bài tập Từ trái nghĩa mức độ nhận biết

50 Bài tập Từ trái nghĩa mức độ nhận biết

50 Bài tập Từ trái nghĩa mức độ nhận biết

  • 1511 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

School uniform is compulsory in most of Vietnamese school.

Xem đáp án

Giải thích: compulsory (a): bắt buộc

depended (a): phụ thuộc                                                        optional (a): có thể lựa chọn

obligatory (a): bắt buộc                                                         required (a): được yêu cầu

compulsory >< optional

Tạm dịch: Đồng phục trường là bắt buộc với hầu hết các trường ở Việt Nam.

Đáp án: B


Câu 2:

Names of people in the book were changed to preserve anonymity.

Xem đáp án

Giải thích: preserve (v): giữ, bảo vệ

cover (v): bao phủ                                                                 conserve (v): giữ

presume (v): dự đoán                                                            reveal (v): tiết lộ

preserve >< reveal

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ sự giấu tên.

Đáp án: D

Câu 3:

A large city such as Chicago would be called an urban area.

Xem đáp án

Giải thích: urban (a): [thuộc] thành thị

metropolitan (a): [thuộc] thủ đô                                            rustic (a): [điển hình cho] nông thôn

suburban (a): ngoại ô                                                            sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi

=> urban >< rustic

Tạm dịch: Một thành phố lớn như Chicago sẽ được gọi là khu vực đô thị.

Đáp án: B

Câu 4:

We arrived home safe and sound.

Xem đáp án

Giải thích:

sound (a): tốt; khỏe mạnh                                                      healthy (a): khỏe mạnh

unsound (a): không khỏe, yếu                                               không có từ “insound”, “dissound”

=> sound >< unsound

Tạm dịch: Chúng tôi về nhà an toàn.

Đáp án: B


Câu 5:

He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.

Xem đáp án

Giải thích: reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                                                          B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội                                            D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.

Đáp án: B

Câu 6:

Slang can be defined as a set of lexical, grammatical, and phonological regularities used in informal speech.

Xem đáp án

Giải thích: informal (a): không chính thức, thân thiện

informative (a): giàu thông tin                                              official (a): chính thức

situational (a): tình huống                                                     casual (a): giản dị

=> official >< informal

Tạm dịch: Tiếng lóng có thể được định nghĩa là tập hợp các từ vựng, ngữ pháp và ngữ âm được sử dụng trong bài phát biểu không chính thức.

Đáp án: B


Câu 7:

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

Xem đáp án

Giải thích: adverse (a): không thuận, có hại

favorable (a): thuận lợi, có lợi                                               bad (a): xấu, tồi tệ

comfortable (a): thoải mái                                                     severe (a): khắc nghiệt, dữ dội

=> adverse >< favorable

Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.

Đáp án: A


Câu 8:

The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.

Xem đáp án

Giải thích: suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ

happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc                                      loss (n): sự mất mát

sadness (n): sự buồn, nỗi buồn                                              pain and sorrow: đau đớn và đau buồn

=> suffering >< happiness

Tạm dịch: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.

Đáp án: A

Câu 9:

They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.

Xem đáp án

Giải thích: promote (v): đẩy mạnh, nâng cao

encourage (v): khuyến khích                                                 publicize (v): quảng cáo

hinder (v): cản trở                                                                 strengthen (v): củng cố; tăng cường

=> promote >< hinder

Tạm dịch: Họ đang tiến hành một chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.

Đáp án: C


Câu 10:

We have to employ extra staff to deal with the increased workload.

Xem đáp án

Giải thích: employ (v): thuê làm, nhận vào làm

approach (v): tiếp cận                                                            dismiss (v): sa thải

interview (v): phỏng vấn                                                       meet (v): gặp gỡ

=> employ >< dismiss

Tạm dịch: Chúng tôi phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc tăng lên.

Đáp án: B


Câu 11:

The only means of access to the station is through a dark subway.

Xem đáp án

Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập

arrival (n): sự đến                                                                  admission (n): sự cho phép

outlet (n): lối ra                                                                     output (n): sản lượng

access >< outlet

Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.

Đáp án: C


Câu 12:

Heavy rain makes driving on the road very difficult.

Xem đáp án

Giải thích: heavy (a): nặng

light (a): nhẹ                                                                          torrential (a): như trút nước

storm (n): bão                                                                        shower (n): vòi hoa sen

=> heavy >< light

Tạm dịch: Mưa nặng hạt khiến việc di chuyển trên đường trở nên khó khăn.

Đáp án: A


Câu 13:

The government is being widely criticized in the media for falling to limit air pollution.

Xem đáp án

Giải thích: criticize(v): chỉ trích

 attract(v): thu hút                                                                 praise (v): ca ngợi

blame (v): đổ lỗi                                                                    approve (v): tán thành

criticize >< praise

Tạm dịch: Chính phủ bị chỉ trích trên truyền thông vì thất bại trong việc hạn chế ô nhiễm không khí.

Đáp án: B


Câu 14:

Never punish your children by hitting them. This might teach them to become hitters.

Xem đáp án

Giải thích: punish (v): phạt

bring (v): mang                                                                      accept (v): chấp nhận

give (v): tặng                                                                         reward (v): thưởng

punish >< reward

Tạm dịch: Đừng bao giờ phạt bọn trẻ bằng việc đánh chúng. Điều này có thể biến chúng thành những kẻ ưa nắm đấm.

Đáp án: D


Câu 15:

The problem is due to discipline, or, more precisely, the lack of discipline, in school.

Xem đáp án

Giải thích: precisely (adv): chính xác

informally (adv): thân mật                                                    flexibly (adv): linh hoạt

casually (adv): tình cờ                                                           wrongly (adv): sai

=> wrongly >< precisely

Tạm dịch: Vấn đề này là do nội quy, hoặc chính xác hơn, là do thiếu nội quy ở trường học.

Đáp án: D


Câu 16:

The council has spent an enormous amount of money on this project.

Xem đáp án

Giải thích: enormous (a): to lớn, lớn lao, khổng lồ

tiny (a): bé tí, tí hon                                                               thin (a): mỏng, mảnh

loose (a): lỏng, chùng                                                            gigantic (a): kếch xù, cực lớn

=> enormous >< tiny

Tạm dịch: Hội đồng đã dành rất nhiều tiền cho dự án này.

Đáp án:A


Câu 17:

The loss of his journals had cuased him even more sorrow than his retirement form the military six years earlier.

Xem đáp án

Giải thích: sorrow (n): nỗi buồn

grief (n): nỗi đau buồn                                                          joy (n): niềm vui

comfort (n): sự thoải mái                                                       sympathy (n): sự đồng cảm

 

=> sorrow >< joy

Tạm dịch: Việc đánh mất nhật kí của mình khiến ông ấy buồn hơn cả việc xuất ngũ 6 năm trước.

Đáp án: B


Câu 18:

If we use robots instead of humans, many people may be out of work.

Xem đáp án

Giải thích: out of work: thất nghiệp

A. employed (adj): có việc làm                                             B. jobless (adj): không có việc làm

C. inemployed => không có từ này                                       D. unemployed (adj): thất nghiệp

=> out of work >< employed

Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp

Đáp án: A


Câu 19:

This speedy and secure service of transferring money can be useful.

Xem đáp án

Giải thích: speedy (a): tốc độ, nhanh

slow (a): châm                                                                       rapid (a): nhanh

careful (a): cẩn thận                                                              hurried (a): vội vã

=> speedy >< slow

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

Đáp án: B


Câu 20:

Our well- trained staff are always courteous to customers.

Xem đáp án

Giải thích: courteous (a): trang nhã, lịch thiệp

helpful (a): hữu ích                                                                friendly (a): thân thiện

rude (a): thô lỗ                                                                       polite (a): lịch sự

=> courteous >< rude

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

Đáp án: C


Câu 21:

I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate

students’ progress.

Xem đáp án

Giải thích: abolish (v): loại bỏ

stop (v): dừng lại                                                                   extinguish (v): dập tắt

continue (v): tiếp tục                                                             organize (v): tổ chức

=> continue >< abolish

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi. Chúng rấy cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh.

Đáp án: C


Câu 22:

We managed to get to school in time despite the heavy rain.

Xem đáp án

Giải thích: in time: đúng giờ

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể

later than expected: chậm hơn dự kiến

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó

as long as expected: lâu như dự đoán

=> in time >< later than expected

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn.

Đáp án: B


Câu 23:

The palace was badly damaged by fire, but was eventually restored to its original splendor.

Xem đáp án

Giải thích: restore (v): khôi phục, hoàn lại

refurbish (v): làm cho sạch bóng lại; trang hoàng lại            devastate (v): tàn phá

strengthen (v): củng cố; tăng cường                                      renovate (v): xây mới lại, tân trang

=> restore >< devastate

Tạm dịch: Cung điện bị hư hỏng nặng nề bởi đám cháy, nhưng cuối cùng đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng ban đầu của nó.

Đáp án: B


Câu 24:

After the marriage, Ruth decided to settle permanently in New York.

Xem đáp án

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích: permanently: mãi mãi

A. sustainably : chống đỡ được                                              B. constantly : luôn luôn

C. temporarily : nhất thời, tạm thời                                        D. regularly : thường xuyên

=> permanently : mãi mãi >< temporarily     : nhất thời, tạm thời

Tạm dịch : Sau khi kết hôn, Ruth quyết định định cư ở mãi mãi New York

Đáp án C


Câu 25:

The first year at university was probably the best and most challenging year of my life. It caused me plenty of troubles.

Xem đáp án

Question 25. C

Giải thích: challenging (adj): khó khăn, thử thách

tricky (adj): khôn lanh                                                             tough (adj): khó khăn

easy (adj): dễ dàng                                                                  difficult (adj): khó khăn

=> easy >< challenging

Tạm dịch: Năm đầu tiên tại trường đại học có lẽ là năm tuyệ vời nhất và thử thách nhất trong cuộc đời tôi. Nó gây cho tôi rất nhiều rắc rối.

Đáp án: C


Câu 26:

Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their position accurately.

Xem đáp án

Giải thích: accurately: chính xác

carelessly: một cách bất cẩn                                                  imprecisely: không chính xác

uneasily: không thoải mái                                                     untruthfully: không thành thật

=> accurately >< imprecisely

Tạm dịch: Con tàu đi qua đại dương có thể nhận tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ định vị chính xác

Đáp án: B


Câu 27:

He is very absent – minded. He is likely to forget things or to think about something different from what he should be thinking about.

Xem đáp án

Giải thích: absent-minded: đãng trí

retentive: nhớ lâu                                                                   unforgettable: không quên

old-fashioned: lỗi thời                                                           easy-going: cởi mở

=> absent-minded >< retentive

Tạm dịch: Anh ấy rất đáng trí. Anh ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với những gì anh ấy nên nghĩ về.

Đáp án: A

Câu 28:

We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.

Xem đáp án

Giải thích:

secret (a): bí mật

revealed (a): được tiết lộ                                                       frequented (a): thường xuyên

accessible (a): có thể tiếp cận                                                lively (a): sống động

=> secret >< revealed

Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ phải giữ bí mật về những đề xuất này với chủ tịch.

Đáp án: A


Câu 29:

When being interviewed, You should focus on what the interviewer is saying or asking you.

Xem đáp án

Giải thích: focus on: chú ý đến, để ý tới

A. to pay no attention to: không để ý tới                              B. be interested in: thích thú với

C. be related: liên quan                                                         D. express interest in: thể hiện hứng thú với

=> focus on >< to pay no attention to

Tạm dịch: Khi đang được phỏng vấn, bạn nên chú ý tới điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.

Đáp án: A


Câu 30:

They've always encouraged me in everything I've wanted to do.

Xem đáp án

Giải thích: encouraged (v): động viên

A. unpardoned (không tồn tại từ này trong từ điển)              B. misconstrue (v): hiểu sai, giải thích sai

C. disouraged (v): làm nản lòng, làm nhụt chí                      D. impaired (v): làm hư hỏng

=> encouraged >< discouraged

Tạm dịch: Họ luôn luôn ủng hộ tôi trong tất cả mọi thứ tôi muốn làm.

Đáp án: C


Câu 31:

Punctuality is imperative in your new job.

Xem đáp án

Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ

being efficient: hiệu quả                                                         being courteous: lịch sự

being cheerful: vui vẻ                                                             being late: muộn, trễ

=> punctuality >< being late

Tạm dịch: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn.

Đáp án: D


Câu 32:

Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but the two are actually different.

Xem đáp án

Giải thích: temporary (a): tạm thời, nhất thời

mutable (a): hay thay đổi                                                      permanent (a): lâu dài, bền lâu

passing (a): thoáng qua                                                         transitory (a): ngắn ngủi; nhất thời

=> temporary >< permanent

Tạm dịch: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác nhau.

Đáp án: B


Câu 33:

All children can attend without paying fees at state schools.

Xem đáp án

Giải thích: state school: trường công lập

primary school: trường tiểu học                                            secondary school: trường trung học cơ sở

high school: trường trung học phổ thông                              independent school: trường tư

=> state school >< independent school

Tạm dịch: Tất cả trẻ em được đi học mà không phải trả phí ở trường công lập

Đáp án: D


Câu 34:

That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.

Xem đáp án

Giải thích: well-behaved (cư xử tốt, phải phép) >< behaving improperly (cư xử không nghiêm túc);

behaving nice - cư xử lễ độ;

behaving cleverly - cư xử khôn khéo;

good behaviour - hành vi tốt.

Tạm dịch: Đó là một cậu bé hành xử tốt mà hành vi của cậu ta không có gì để phàn nàn.

Đáp án: A


Câu 35:

“Mary, I think these clothes are inappropriate for this important celebration.”

Xem đáp án

Giải thích: inappropriate (a) : không thích hợp

suitable (adj): phù hợp                                                          improper (adj): khiếm nhã

attractive (adj): hấp dẫn                                                        available (adj): có sẵn

inappropriate >< appropriate

Tạm dịch: "Mary, tôi nghĩ những bộ quần áo này không thích hợp cho buổi lễ quan trọng này."

Đáp án: A


Câu 36:

Despite having a bigger and cheaper choice of healthy foods, many Americans have lost a lot of weight.

Xem đáp án

Giải thích: lose weight: giảm cân

acquire (v): có được, thu được                                              win (v): thắng

gain weight: tăng cân                                                            obtain (v): đạt được

 

=> gain >< lose

Tạm dịch: Mặc dù có một sự lựa chọn lớn hơn và rẻ hơn cho các thực phẩm lành mạnh, nhiều người Mỹ đã bị giảm nhiều cân.

Đáp án: C


Câu 37:

No one knew precisely what would happen to human being in space.

Xem đáp án

Giải thích: precisely: một cách chính xác

informally: [một cách] không chính thức                             flexibly: [một cách] linh hoạt

wrongly: [một cách] sai                                                         casually: [một cách] ngẫu nhiên, xuềnh xoàng

=> precisely >< wrongly

Tạm dịch: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong không gian.

Đáp án C


Câu 38:

A lot of people think that Angelina Jolie is really hot.

Xem đáp án

Giải thích: hot (a): nóng bỏng, hấp dẫn

cool (a): mát mẻ, điềm tĩnh                                                    unattractive (a): không hấp dẫn

memorable (a): đáng nhớ                                                       beautiful (a): xinh đẹp

=> hot >< unattractive

Tạm dịch: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie rất hấp dẫn.

Đáp án: B


Câu 39:

Nonfat milk has slightly less fat than low fat.

Xem đáp án

Giải thích: slightly (adv): một ít

A. a little: một ít, dùng với danh từ không đếm được           B. a few: một ít, dùng với danh từ đếm được

C. much: nhiều, dùng với danh từ không đếm được             D. small (adj): nhỏ

=> much >< slightly

Tạm dịch: Sữa không béo ít béo hơn sữa ít béo.

Đáp án: C


Câu 40:

I must have a watch since punctuality is imperative in my new job.

Xem đáp án

Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ

being on time: đến đúng giờ

being cheerful: vui vẻ

being sufficient: đầy đủ

being late: đến muộn=> being late >< punctuality

Tạm dịch: Tôi phải có một chiếc đồng hồ vì sự đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.

Đáp án: D


Câu 41:

It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.
Xem đáp án

Giải thích: discourteous (adj): bất lịch sự

impolite (adj): bất lịch sự                                                      polite (adj): lịch sự

unacceptable (adj): không thể chấp nhận được                     rude (adj): thô lỗ

=> polite >< discourteous

Tạm dịch: Thật là bất lịch sự khi hỏi của người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân hoặc thu nhập của họ.

Đáp án: B


Câu 42:

Remember not to show your nervousness during a job interview.

Xem đáp án

Giải thích: nervousness: lo lắng

confidence (n): sự tự tin                                                        anxiety (n): sự lo lắng

challenge (n): sự thách thức                                                  creativeness (n): sự sáng tạo

nervousness >< confidence

Tạm dịch: Hãy nhớ không để lộ sự căng thẳng của bạn trong một cuộc phỏng vấn xin việc.

Đáp án: A


Câu 43:

She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.

Xem đáp án

Giải thích: lost contact with (v.phr): mất liên lạc với

lost control of: mất kiểm soát                                                put in charge of: chịu trách nhiệm

made room for: dọn chỗ cho                                                 got in touch with: giữ liên lạc với

lost contact with >< got in touch with

Tạm dịch: Cô không vui vì cô đã mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi cô đi du học.

Đáp án: D


Câu 44:

The United States is a major influence in the United Nations.

Xem đáp án

Giải thích: major (a): chính

main (a): chính                       real (a): thực                           minor (a): nhỏ, phụ                true (a): đúng

major >< minor

Tạm dịch: Nước Mỹ là ảnh hướng chính với Liên Hợp Quốc.

Đáp án: C


Câu 45:

More people are now employed in service industries than in manufacturing.

Xem đáp án

Giải thích: employed (a): có việc làm

jobless (a): thất nghiệp                                                          having jobs: có việc

trained (a): được đào tạo                                                       vulnerable (a): có thể bị tổn thương

employed >< jobless

Tạm dịch: Càng ngày càng nhiều người làm việc trong ngành công nghiệp dịch vụ hơn là sản xuất.

Đáp án: A

Câu 46:

She is a very generous woman. She has given most of her wealth to a charity organization.

Xem đáp án

Giải thích: generous (adj): hào phóng

A. mean (adj): bủn xỉn                                                          B. amicable (adj): thân thiện

C. kind (adj): tốt bụng                                                           D. hospitable (adj): hiếu khách

=> generous >< mean

Tạm dịch: Cô ấy là một người phụ nữ hào phóng. Cô ấy đã tặng hầu hết gia sản của cô ấy cho tổ chức từ thiện.

Đáp án: A


Câu 47:

He found the course difficult so he had to spend most of his time on study.

Xem đáp án

Giải thích: difficult (a): khó

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên               easy (a): dễ dàng

interesting (a): thú vị                                                             hard (a): khó, cứng

=> difficult >< easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

Đáp án: B


Câu 48:

His rude comments made other Facebookers very angry.

Xem đáp án

Giải thích: rude (adj): thô lỗ

pleasant (adj): vui vẻ, thoải mái                                            honest (adj): thật thà   

polite (adj): lịch sự                                                                kind (adj): tốt bụng

=> polite >< rude

Tạm dịch: Những nhận xét thô lỗ của anh ấy đã làm cho các Facebooker khác rất tức giận.

Đáp án: C


Câu 49:

She denied having stolen his mother's money.

Xem đáp án

Giải thích: deny Ving/ having Vpp : phủ nhận

refuse + to V: từ chối                                                            admit + Ving: thừa nhận

insist on + Ving: khăng khăng                                              remind + to V: nhắc nhở

=> deny >< admit

Tạm dịch: Cô ấy thú nhận đã ăn trộm tiền của mẹ mình.

Đáp án: B


Câu 50:

He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

Xem đáp án

Giải thích: discourtesy: sự bất lịch sự, khiếm nhã

A. rudeness : sự thô lỗ, khiễm nhã                                        B. measurement: sự đo lường 

C. encouragement : sự khuyến khích                                    D. politeness : sự lịch sự

=> discourtesy : sự khiếm nhã >< politeness : sự lịch sự

Tạm dịch : Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự khiếm nhã như vậy với một vị chủ tịch khi nó xảy đến tại buổi họp hằng năm vào tháng 5.

Đáp án D


Bắt đầu thi ngay