Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 132

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây: 

The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.

 Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây: The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitatloss. (ảnh 1)

A. reserve 

B. generation 

C. natural environment 

Đáp án chính xác

D.diversity 

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

habitat (n): môi trường sống

reserve (n): khu bảo tồn

generation (n): thế hệ             

natural environment (n): môi trường tự nhiên

diversity (n): tính đa dạng

habitat = natural environment

Tạm dịch: Hổ Bali đã được tuyên bố là tuyệt chủng vào năm 1937 do bị săn bắn và mất môi trường sống.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Choose the correct answer:  

Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.

 Choose the correct answer:  Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats. (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/04/2022 394

Câu 2:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.  

Xem đáp án » 20/04/2022 310

Câu 3:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.

Xem đáp án » 20/04/2022 254

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.

Xem đáp án » 20/04/2022 246

Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

The life of a spy is fraught with________

Xem đáp án » 20/04/2022 234

Câu 6:

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Xem đáp án » 20/04/2022 227

Câu 7:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu dưới đây:  

World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.

Xem đáp án » 20/04/2022 224

Câu 8:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.

Xem đáp án » 20/04/2022 191

Câu 9:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau: 

Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.

Xem đáp án » 20/04/2022 187

Câu 10:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct. (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/04/2022 186

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 

Many modern medicines are derived _______ plants and animals.  

Xem đáp án » 20/04/2022 181

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây: 

The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.

Xem đáp án » 20/04/2022 180

Câu 13:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

Many species have become extinct each year before biologists can identify them.

Xem đáp án » 20/04/2022 173

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed. (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/04/2022 173

Câu 15:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster. (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/04/2022 171

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »