Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 367

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ I have a day off tomorrow?

- Of course not. We have a lot of things to do.

A. Must

B. Will

C. May

Đáp án chính xác

D. Need

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Must: phải

Will: sẽ (dùng để đề nghị)

May: có thể (dùng xin phép)

Need: cần

câu hỏi May I ... xin phép 1 cách lịch sự

=>May I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.

Tạm dịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? -  Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 20/04/2022 521

Câu 2:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 20/04/2022 418

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 20/04/2022 356

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 20/04/2022 244

Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 20/04/2022 237

Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:  

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.  

Xem đáp án » 20/04/2022 193

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 20/04/2022 177

Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 20/04/2022 168

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.

- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 20/04/2022 168

Câu 10:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án » 20/04/2022 154

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 20/04/2022 142

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án » 20/04/2022 140

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.

Xem đáp án » 20/04/2022 127

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ I be here by 6 o'clock? 

- No, you _______.

Xem đáp án » 20/04/2022 122

Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before youattempt the ascent.

Xem đáp án » 20/04/2022 111

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »