This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?
A. might be replaced
B. might have been replaced
C. should have been replaced
D. should be replaced
might be Ved/ V3: có thể được
might have been + Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể được
should be + Ved/ V3: nên được
should + have been + Ved/V3: lẽ ra nên được
Dấu hiệu nhận biết "days ago" (những ngày trước) dùng trong thì quá khứ, dùng bị động cho chủ ngữ là vật: "light bulb" (bóng đèn) => chọn should have been replaced
=> This burnt out light bulb should have been replaced days ago. Could you do it for me?
Tạm dịch: Bóng đèn cháy đó lẽ ra đã nên được thay cách đây mấy ngày. Bạn có thể thay nó giúp tôi không?
Đáp án cần chọn là: CThe picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
There is plenty of money in our account, so those checks ________ to thebank today.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Everybody agrees that no more staff ________.
The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________
I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Cigarettes ________ at a bakery.
Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The machine ________ on by pressing this switch.