Đại từ “nó” trong câu “Cái im lặng lúc đó mới thật dễ sợ: nó như bị chặt ra từng khúc, mà gió thì giống như nhát chổi lớn muốn quét đi tất cả, ném vứt lung tung…” thay thế cho cụm từ nào?
A. Cái im lặng
B. Lúc đó
C. Thật dễ sợ
D. Cái im lặng lúc đó
“Cái im lặng lúc đó mới thật dễ sợ: nó như bị chặt ra từng khúc, mà gió thì giống như nhát chổi lớn muốn quét đi tất cả, ném vứt lung tung…”
=>Đại từ “nó” trong câu trên thế cho cụm từ “Cái im lặng lúc đó”.
Đáp án cần chọn là: D
Hãy nối từ ngữ cột A với cột B cho phù hợp
1. Phép lặp lại |
2. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng |
3. Phép thế |
4. Phép nối |
a. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có ở câu trước |
b. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước |
c. Lặp lại ở câu đứng sau các từ ngữ đã có ở câu trước |
d. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc cùng trường liên tưởng với các từ ngữ đã có ở câu trước |
Hai câu văn sau sử dụng phép liên kết gì?
“Bản chất trời phú ấy rất có ích trong xã hội ngày mai mà sự sáng tạo là một yêu cầu hàng đầu. Nhưng bên cạnh cái mạnh đó cũng còn tồn tại không ít cái yếu”.
Các đoạn văn trong một văn bản, cũng như các câu văn trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về?
Hai câu “Nghệ thuật nói nhiều với tư tưởng nữa, nghệ thuật không thể nào thiếu tư tưởng. Không tư tưởng, con người có thể nào còn là con người.” liên kết với nhau bằng phép liên kết chính nào?
Dòng nào sau đây không chứa những từ ngữ thường dùng trong phép nối?
Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
1. Phần mở đầu |
2. Phần nội dung |
3. Phần kết thúc |
a. Diễn biến kết quả của sự việc |
b. Thời gian kết thúc, chữ kí và họ tên của các thành viên có trách nhiệm chính, những văn bản hoặc hiện vật kèm theo (nếu có). |
c. Quốc hiệu và tiêu ngữ (đối với biên bản sự vụ, hành chính), tên biên bản, thời gian, địa điểm, thành phần tham dự và chức trách của họ. |