IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 68

Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do


A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.


B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.

Đáp án chính xác

D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án đúng là: C.

Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do phân tử nitơ có liên kết ba bền.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Giá trị pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 gam NaOH là 

Xem đáp án » 01/07/2022 186

Câu 2:

Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH3 thoát ra (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án » 01/07/2022 166

Câu 3:

Axit nào sau đây là axit ba nấc?

Xem đáp án » 01/07/2022 130

Câu 4:

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

Xem đáp án » 01/07/2022 113

Câu 5:

Khí amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây?

Xem đáp án » 01/07/2022 111

Câu 6:

Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là

Xem đáp án » 01/07/2022 101

Câu 7:

Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

Xem đáp án » 01/07/2022 101

Câu 8:

Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có môi trường

Xem đáp án » 01/07/2022 100

Câu 9:

Công thức của nhôm nitrua là

Xem đáp án » 01/07/2022 99

Câu 10:

a. Một dung dịch chứa hai loại cation Fe2+ (0,2 mol) và Cu2+ (0,4 mol) cùng hai loại anion Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 89,4 gam chất rắn khan. Tìm giá trị x và y.

b. Vì sao trong công nghiệp luyện kim, trước khi hàn, người ta thường hay sử dụng muối amoni clorua để làm sạch bề mặt kim loại?

Xem đáp án » 01/07/2022 97

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 01/07/2022 96

Câu 12:

Sự điện li là

Xem đáp án » 01/07/2022 96

Câu 13:

Chất nào sau đây là muối axit?

Xem đáp án » 01/07/2022 95

Câu 14:

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

Xem đáp án » 01/07/2022 94

Câu 15:

Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH­3?

Xem đáp án » 01/07/2022 93

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »