Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 61

Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do


A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.


B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.

Đáp án chính xác

D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án đúng là: C.

Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do phân tử nitơ có liên kết ba bền.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Giá trị pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 gam NaOH là 

Xem đáp án » 01/07/2022 175

Câu 2:

Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH3 thoát ra (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án » 01/07/2022 158

Câu 3:

Axit nào sau đây là axit ba nấc?

Xem đáp án » 01/07/2022 122

Câu 4:

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

Xem đáp án » 01/07/2022 104

Câu 5:

Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có môi trường

Xem đáp án » 01/07/2022 93

Câu 6:

Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là

Xem đáp án » 01/07/2022 92

Câu 7:

Khí amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây?

Xem đáp án » 01/07/2022 91

Câu 8:

Công thức của nhôm nitrua là

Xem đáp án » 01/07/2022 91

Câu 9:

Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

Xem đáp án » 01/07/2022 89

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 01/07/2022 88

Câu 11:

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

Xem đáp án » 01/07/2022 87

Câu 12:

Sự điện li là

Xem đáp án » 01/07/2022 86

Câu 13:

a. Một dung dịch chứa hai loại cation Fe2+ (0,2 mol) và Cu2+ (0,4 mol) cùng hai loại anion Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 89,4 gam chất rắn khan. Tìm giá trị x và y.

b. Vì sao trong công nghiệp luyện kim, trước khi hàn, người ta thường hay sử dụng muối amoni clorua để làm sạch bề mặt kim loại?

Xem đáp án » 01/07/2022 86

Câu 14:

Chất nào sau đây là muối axit?

Xem đáp án » 01/07/2022 85

Câu 15:

Môi trường kiềm là môi trường trong đó

Xem đáp án » 01/07/2022 83

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »