Kiến thức: Cách đọc đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Chú ý: một số tính từ đuôi “ed” đọc là /id/ không tuân theo quy tắc trên
embarrassed /im'bærəst/ beloved /bi'lʌvid/ naked /'neikid/ adopted /ə'dɔptid/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /id/.
Đáp án: A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.