A. She asked Bell not to take the course.
B. She warned Bell against taking the course.
C. She insisted on Bell’s taking the course.
D. She advised Bell to take the course.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
to ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
to warn somebody against Ving: cảnh báo ai điều gì
to insist on Ving: khăng khăng làm gì
to advise somebody to do something: khuyên bảo ai làm gì
Tạm dịch: "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không tham gia khóa học." cô ấy nói với Bell.
A. Cô ấy bảo Bell không nên tham gia khóa học.
B. Cô ấy cảnh báo Bell không tham gia khóa học. => sai nghĩa
C. Cô ấy nài nỉ Bell tham gia khóa học. => sai nghĩa
D. Cô ấy khuyên Bell tham gia khóa học.
Chọn A
You should take regular exercises instead of sitting in front of the television all day.