A. This is the first jazz music I listen to.
B. This is the first time I listen to jazz music.
C. This is the first time I have listened to jazz music.
D. This is the first time I listened to jazz music.
Kiến thức: Cấu trúc sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc: S + have/ has never + Ved/V3 + before
= This is the first time + S + have/has + (ever) + P2
Tạm dịch: Tôi chưa từng nghe nhạc jazz trước đây.
= Đây là lần đầu tiên tôi nghe nhạc jazz
Chọn C
You should take regular exercises instead of sitting in front of the television all day.