A. I had the first enjoyable wedding party.
B. I have never attended such an enjoyable wedding party before.
C. My attendance at the first wedding party was enjoyable.
D. The first wedding party I attended was enjoyable.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
This is the first time + S +V: Đây là lần đầu làm gì
=> S + have/ has + never + P2+ before
=> S + have/ has not + P2+ before
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị.
A. Tôi đã có tiệc đám cưới thú vị đầu tiên. => sai nghĩa
B. Tôi chưa bao giờ tham dự buổi tiệc cưới thú vị như vậy trước đây. => đúng
C. Sự tham dự của tôi ở tiệc đám cưới đầu tiên rất thú vị. => sai nghĩa
D. Bữa tiệc đám cưới đầu tiên mà tôi tham gia rất thú vị. => sai nghĩa
Chọn B