Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
Chọn A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Nam Định không có ngành nào sau đây?
Cho biểu đồ về doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015?
Sự khác nhau về cảnh quan thiên nhiên giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2016 |
2018 |
Khu vực kinh tế trong nước |
33 084,3 |
42 277,2 |
50 345,2 |
69 733,6 |
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
39 152,4 |
72 252,0 |
126 235,6 |
173 963,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để giải quyết việc làm ở đồng bằng sông Hồng là
Yếu tố tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi hiện nay là
Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác, chế biến gỗ và lâm sản của nước ta?
Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
268,4 |
32,0 |
108,0 |
66,4 |
Dân số thành thị |
148,4 |
24,3 |
50,7 |
33,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ dân thành thị là 47% là nước nào sau đây?
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu về